Mô tả
Keo Ramset Epcon G5 Pro 600ml là loại hóa chất cấy thép Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Mỹ, đáp ứng nhu cầu liên kết thép và thanh ren vào bê tông.
ỨNG DỤNG
- Tạo thép chờ cho cột, dầm, sàn dể dàng, nhanh chóng và chính xác mà không cần bận tâm tới việc đặt thép chờ trước.
- Bổ sung thép chờ cột, dầm, sàn trong trường hợp thép chờ trước bị thiếu, sai vị trí, gãy …
- Cấy thanh ren vào bê tông tạo bu lông chờ để lắp đặt kết cấu thép, máy công nghiệp…
-
Tạo thép chờ cho cột , dầm, sàn, ban công … trong quá trình sửa chữa cải tạo công trình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Hóa chất cấy thép gốc epoxy hai thành phần theo tỉ lệ | 2 : 1 |
2. Đóng gói trong tuýp nhựa màu đen nắp vặn màu cam | 600 ml |
3. Hai thành phần của Ramset Epcon G5 Pro được trộn đều khi bơm qua vòi trộn | 1 cái |
4. Màu của Ramset Epcon G5 Pro sau khi trộn đều | Xám |
5. Nhiệt độ bảo quản tốt nhất từ | 10 – 30 oC |
6. Thời hạn sử dụng kể từ ngày sản xuất | 12 tháng |
7. Cường độ nén sau khi đông cứng ( ASTM 695 ) | 100 Mpa |
Chứng chỉ kỹ thuật ( Technical approval ) | |
1. European Technical Assessment (option 1) – | ETA-18/0675 |
2.Chứng chỉ chống cháy được cấp bởi SIGGMA RSL (www.siggmassociati.it) | 259-2021-R01 |
3. Chứng chỉ dùng cho môi trường nước sinh hoạt được cấp bởi AWQC | 320541 |
TÍNH NĂNG VÀ TIỆN ÍCH
1. Dùng cho nhiều loại vật liệu nền khác nhau như bê tông võng và không võng, đá tự nhiên 2. Phù hợp cho ứng dụng có tải trọng tĩnh, động, sốc 3. Phù hợp cho lỗ khoan búa, khoan ống và lỗ khoan có đường kính lớn, lỗ đứng, lỗ ngang, lỗ ngược trần 4. Cho phép lắp đặt khi lỗ khoan khô, ẩm ướt hoặc ngập nước 5. Thời gian cho phép chờ lắp đặt lâu và thời gian đông kết đến đủ tải nhanh giúp dễ dàng thi công và tiết kiệm thời gian chờ 6. Sản phẩm có thời gian sử dụng lên đến 100 năm 7. Hai thành phần của tuýp hóa chất được đóng trong 2 ống nhựa tròn lồng vào nhau, đồng trục giúp việc bơm được nhẹ nhàn 8. Sản phẩm có hàm lượng chất hữu cơ bay hơi ( VOC ) dưới mức cho phép nên rất an toàn cho người sử dụng và môi trường |
Thông số lắp đặt và lực liên kết của một thanh thép neo :
Đường kính cốt thép | Đường kính lỗ khoan | Chiều sâu neo | Lực kéo chảy cốt thép ( Design) | |
(mm) | (mm) | (mm) | (kN) | |
08 | 12 | 80 | 12.6 | |
10 | 13 | 90 | 19.6 | |
12 | 15 | 110 | 28.3 | |
16 | 20 | 125 | 50.2 | |
20 | 25 | 170 | 78.5 | |
25 | 30 | 210 | 122.7 | |
32 | 40 | 280 | 201.0 |
HATLUA –
Có màu trắng đục ko